Cách cách học bảng động từ bất quy tắc dễ nhớ và hiệu quả chính là vấn đề khiến nhiều người thắc mắc. Với một lượng động từ khổng lồ, việc ghi nhớ tất cả không hề dễ dàng, vậy đâu là cách học động từ bất quy tắc tiếng Anh hiệu quả nhất.
Theo dõi bài viết bên dưới của Tuhocpte.vn để hiểu rõ hơn bạn nhé!
Nội dung
Động từ bất quy tắc là gì?
Động từ bất quy tắc là các động từ khi chuyển sang dạng quá khứ hay quá khứ phân từ thì sẽ có các dạng riêng biệt, khác nhau và không thêm đuôi “ed” như các động từ có quy tắc.
Đây là các động từ bắt buộc bạn cần phải học thuộc, ghi nhớ kỹ nhằm áp dụng trong chia động từ theo thì (thì quá khứ – sử dụng ở thể quá khứ, V2 và các thì hiện tại – sử dụng quá khứ phân từ II, viết tắt Vpii hoặc V3), chia theo cấu trúc câu nhằm tránh các sai lầm khi áp dụng cho bài thi của mình.
Ví dụ minh hoạ:
- Thì hiện tại đơn: He send to me an email.
- Thì quá khứ đơn: He sent to me an email
- Thì hiện tại hoàn thành: He has sent to me an email
Động từ bất quy tắc là một phần quan trọng trong kiến thức về động từ mà các bạn cần ghi nhớ. Bên dưới là bảng động từ bất quy tắc đầy đủ giúp các bạn học bài hiệu quả.
Cách học 360 động từ bất quy tắc đơn giản nhất
Động từ bất quy tắc thường có 2 dạng là quá khứ và quá khứ phân từ không thống nhất. Theo đó, cách phát âm của 2 động từ này cũng hoàn toàn khác nhau. Đây cũng chính là lý do khiến nhiều người ngán ngẩm khi nhắc bảng động từ này.
Cụ thể với ký tự cuối của mỗi động từ, chúng ta sẽ có cách đọc ed trong thì quá khứ đơn như sau:
Dạng đuôi “-ed” | Cách phát âm |
k p s ch sh f là các ký tự cuối của chữ có âm vô thanh. Ví dụ minh hoạ: looked, clapped, watched, finished… | Đuôi “-ed” được phát âm là /t/ . |
Âm hữu thanh là: l, v, n, b và các nguyên âm. Ví dụ minh hoạ: saved, cleaned, robbed, played… | Đuôi “-ed” được phát âm là /d/. |
Sau âm “t” và “d. Ví dụ minh hoạ: decided, needed, wanted, invited… | Đuôi “-ed” được phát phâm là /id/. |
Theo như bảng động từ bất quy tắc thường, chúng ta sẽ dùng những ký hiệu V1 V2 V3 trong tiếng Anh. V1 ký hiệu cho động từ nguyên mẫu, V2 ký hiệu cho thể quá khứ đơn và thể quá khứ phân từ là V3.
Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là “-eed” thì V2, V3 sẽ chuyển thành “-ed”
Ví dụ minh hoạ:
- Feed → Fed → Fed: Nuôi dạy
- Breed → Bred → Bred: Sanh, nuôi dạy
Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là “-ay” thì chuyển sang V2, V3 là “-aid”
Ví dụ minh hoạ:
- Say → Said → Said: Nói
- Lay → Laid → Laid: Đặt để
Động từ bất quy tắc V1 có tận cùng là “-d” thì chuyển sang là “-t” khi ở V2, V3
Ví dụ minh hoạ:
- Bend → Bent → Bent: Uốn cong
- Send → Sent → Sent: Gửi
Động từ bất quy tắc V1 có tận cùng là “-ow” thì chuyển sang V2 là “-ew”, V3 là “-own”
Ví dụ minh hoạ:
- Know → Knew → Known: Hiểu biết
- Grow → Grew → Grown: Mọc, trồng
Động từ bất quy tắc V1 có tận cùng là “-ear” thì chuyển sang V2 là “-ore”, V3 là “-orn”
Ví dụ minh hoạ:
- Bear → Bore → Borne: Mang, chịu (sanh đẻ)
- Tear → Tore → Torne: Xé rách
Lưu ý, động từ “hear” nằm ở trường hợp ngoại lệ.
Động từ bất quy tắc V1 có nguyên âm “-i” thì chuyển sang V2 là “-a”, V3 là “-u”
Ví dụ minh hoạ:
- Begin → Began → Begun: Bắt đầu
- Drink → Drank → Drunk: Uống
Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là “-m” hoặc “-n” thì chuyển sang V2, V3 giống nhau và thêm “-t”
Ví dụ minh hoạ:
- Burn → Burnt → Burnt: Đốt cháy
- Learn → Learnt → Learnt: Học
Như vậy, thay vì phải suy nghĩ cách học bảng động từ bất quy tắc để có thể ghi nhớ nhanh nhất, bạn có thể ghi nhớ 7 quy tắc bên trên. Có thể ban đầu sẽ có sự nhầm lẫn và khó khăn trong ghi nhớ nhưng nếu kiên trì thì tiếng Anh của bạn sẽ cải thiện đáng kể!
Tổng hợp các bảng động từ bất quy tắc
Một trong những sai thầm thường gặp đó là phải ghi nhớ hàng loạt mà không có sự phân tích xem chúng có điểm chung gì để ghi nhớ nhanh hơn. Cụ thể, trong cách học bảng động từ bất quy tắc, bạn có thể phân chia các từ theo nhóm. Bên dưới là một số nhóm mà chúng tôi đã tổng hợp được.
Bảng động từ bất quy tắc theo nhóm
Động từ bất quy tắc được phân chia có quy tắc để dễ học hơn, ghi nhớ hơn bạn có tin không? Chưa tin thì xem ngay quy cách phân chia động từ dưới đây nhé!
Nhóm không đổi | Nhóm: en | ||||||
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa | V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
cost | cost | cost | trị giá | arise | arose | arisen | xuất hiện |
cut | cut | cut | cắt | arise | arose | arisen | xuất hiện |
fit | fit | fit | vừa vặn | drive | drove | driven | lái xe |
hit | hit | hit | đụng | ride | rode | ridden | cưỡi, đạp xe |
hurt | hurt | hurt | làm đau | rise | rose | risen | mọc lên |
let | let | let | để cho | write | wrote | written | viết |
put | put | put | đặt, để | Nhóm ear – ore – orn | |||
read | read | read | đọc | bear | bore | born | sinh ra |
shut | shut | shut | đóng lại | tear | tore | torn | xé rách |
Nhóm: ake – ook – en | wear | wore | worn | mặc, đeo, đội | |||
shake | shook | shaken | lắc | Nhóm: t/d | |||
take | took | taken | cầm, nắm | dream* | dreamt | dreamt | mơ |
Nhóm: i – a – u – ou | have | had | had | có; dùng | |||
begin | began | begun | bắt đầu | hear | heard | heard | nghe |
drink | drank | drunk | uống | hold | held | held | cầm, giữ; tổ chức |
ring | rang | rung | reo, rung | learn* | learnt | learnt | học |
run | ran | run | chạy | lose | lost | lost | đánh mất; giảm |
sing | sang | sung | hát | make | made | made | làm |
swim | swam | swum | bơi, lội | mean | meant | meant | nghĩa là |
hang | hung | hung | treo | mishear | misheard | misheard | nghe nhầm |
find | found | found | tìm thấy | shoot | shot | shot | bắn |
Nhóm: e – ui | Nhóm: ee – ea – e | ||||||
spend | spent | spent | tiêu xài | meet | met | met | gặp |
smell* | smelt | smelt | ngửi | bleed | bled | bled | chảy máu |
build | built | built | xây dựng | breed | bred | bred | nuôi |
send | sent | sent | gửi đi | feed | fed | fed | cho ăn |
lend | lent | lent | cho mượn | lead | led | led | dẫn dắt |
spell | spelt | spelt | đánh vần | Nhóm: ew – own | |||
Nhóm: ought/ aught | blow | blew | blown | thổi | |||
bring | brought | brought | mang | draw | drew | drawn | vẽ |
buy | bought | bought | mua | fly | flew | flown | bay |
catch | caught | caught | bắt được | grow | grew | grown | mọc |
fight | fought | fought | đánh nhau | know | knew | known | biết |
teach | taught | taught | dạy | throw | threw | thrown | ném |
think | thought | thought | suy nghĩ | Nhóm: en/ne | |||
Nhóm: eep – ept – ept | beat | beat | beaten | đánh đập | |||
sleep | slept | slept | ngủ | bite | bit | bitten | cắn |
sweep | swept | swept | quét | choose | chose | chosen | chọn lựa |
keep | kept | kept | giữ | do | did | done | làm |
Nhóm: oke – oken | eat | ate | eaten | ăn | |||
awake | awoke | awoken | thức dậy | fall | fell | fallen | té xuống |
break | broke | broken | làm vỡ | forget | forgot | forgot (ten) | quên |
freeze | froze | frozen | đông lạnh | forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
speak | spoke | spoken | nói | get | got | got(ten) | đạt được |
wake | woke | woken | đánh thức | give | gave | given | cho |
Nhóm ome – ame – ome | Nhóm ay – aid – aid | ||||||
become | became | become | trở nên | lay | laid | laid | đặt, để |
come | came | come | đến | pay | paid | paid | trả tiền |
overcome | overcame | overcome | vượt qua | say | said | said | nói |
Bảng động từ bất quy tắc rút gọn
Tương tự sự phân chia có quy tắc để dễ học hơn của động từ, các bạn có thể tham khảo thêm bảng động từ bất quy tắc rút gọn. Đây đều là các động từ cần phải sử dụng thường xuyên trong tiếng Anh nên hãy ghi nhớ chúng nhé!
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
arise | arose | arisen | phát sinh |
awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
be | was/ were | been | thì, là, bị, ở |
bear | bore | borne | mang, chịu đựng |
become | became | become | trở nên |
befall | befell | befallen | xảy đến |
begin | began | begun | bắt đầu |
behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
cast | cast | cast | ném, tung |
catch | caught | caught | bắt, chụp |
choose | chose | chosen | chọn, lựa |
cleave | clove/ cleft/ cleaved | cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
cleave | clave | cleaved | dính chặt |
come | came | come | đến, đi đến |
cost | cost | cost | có giá là |
cut | cut | cut | cắn, chặt |
ive | dove/ dived | dived | lặn, lao xuống |
draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | mơ thấy |
drink | drank | drunk | uống |
drive | drove | driven | lái xe |
dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
eat | ate | eaten | ăn |
fall | fell | fallen | ngã, rơi |
feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
feel | felt | felt | cảm thấy |
fight | fought | fought | chiến đấu |
find | found | found | tìm thấy, thấy |
flee | fled | fled | chạy trốn |
fling | flung | flung | tung; quang |
fly | flew | flown | bay |
get | got | got/ gotten | có được |
give | gave | given | cho |
go | went | gone | đi |
hear | heard | heard | nghe |
heave | hove/ heaved | hove/ heaved | trục lên |
hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
hit | hit | hit | đụng |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
input | input | input | đưa vào (máy điện toán) |
inset | inset | inset | dát, ghép |
keep | kept | kept | giữ |
kneel | knelt/ kneeled | knelt/ kneeled | quỳ |
knit | knit/ knitted | knit/ knitted | đan |
know | knew | known | biết, quen biết |
lay | laid | laid | đặt, để |
lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
learn | learnt/ learned | learnt/ learned | học, được biết |
leave | left | left | ra đi, để lại |
lend | lent | lent | cho mượn (vay) |
let | let | let | cho phép, để cho |
lie | lay | lain | nằm |
light | lit/ lighted | lit/ lighted | thắp sáng |
lose | lost | lost | làm mất, mất |
make | made | made | chế tạo, sản xuất |
mean | meant | meant | có nghĩa là |
meet | met | met | gặp mặt |
mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
misread | misread | misread | đọc sai |
misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
overcome | overcame | overcome | khắc phục |
overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
pay | paid | paid | trả (tiền) |
prove | proved | proven/ proved | chứng minh (tỏ) |
put | put | put | đặt; để |
read | read | read | đọc |
rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
redo | redid | redone | làm lại |
remake | remade | remade | làm lại; chế tạo lại |
rend | rent | rent | toạc ra; xé |
repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
saw | sawed | sawn | cưa |
say | said | said | nói |
see | saw | seen | nhìn thấy |
seek | sought | sought | tìm kiếm |
sell | sold | sold | bán |
take | took | taken | cầm; lấy |
teach | taught | taught | dạy; giảng dạy |
tear | tore | torn | xé; rách |
tell | told | told | kể; bảo |
think | thought | thought | suy nghĩ |
throw | threw | thrown | ném; liệng |
thrust | thrust | thrust | thọc; nhấn |
unwind | unwound | unwound | tháo ra |
uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
upset | upset | upset | đánh đổ; lật đổ |
wake | woke/ waked | woken/ waked | thức giấc |
waylay | waylaid | waylaid | mai phục |
wear | wore | worn | mặc |
wet | wet / wetted | wet / wetted | làm ướt |
win | won | won | thắng ; chiến thắng |
wind | wound | wound | quấn |
Thêm một phương pháp mà các bạn có thể áp dụng để dễ dàng ghi nhớ những động từ bất quy tắc thông dụng là hãy vận dụng để làm bài tập về chủ đề này thường xuyên.
Mỗi lần gặp động từ mới, các bạn hãy tra dạng bất quy tắc của nó, đảm bảo dù không muốn nhớ bạn vẫn phải ghi nhớ.
Với những kiến thức mà TuhocPTE.vn vừa chia sẻ, hy vọng các bạn đã hiểu rõ hơn về cách học bảng động từ bất quy tắc nhanh chóng, dễ dàng.
Tuy nhiên, khởi đầu sẽ khá khó khăn, bạn cần cố gắng rèn luyện mỗi ngày để học tốt chủ điểm này. Chúc bạn học tốt, đừng quên theo dõi các bài viết tiếp theo của chúng tôi nhé!