Tổng hợp bài tập so sánh kép có đáp áp chi tiết

So sánh kép là phần thí sinh thường dễ bị mắc lỗi trong các bài thi tiếng Anh. Thế nên, trong bài viết này TuhocPTE đã tổng hợp những bài tập so sánh kép trong tiếng Anh để giúp bạn làm quen, luyện tập và thành thạo hơn dạng bài tập này.

Bài tập 1: Chọn đáp phù hợp nhất

Bài tập 1: Chọn đáp phù hợp nhất
Bài tập 1: Chọn đáp phù hợp nhất

1._______ Timmy works, _______ he achieves.

A. The harder/the less. B. The hardest/the most

C. The more/the more D. The more hard/the more lot

2. Mary is ________________.

A. More and more naughty       B. Much and much naughty

C. Most and most naughty        D. Naughtier and naughtier

3. Mountain is becoming ________________.

A. More and more tall               B. Taller and taller

C. Tall and tall                             D. Much and much tall

4. _____________ the test is,_____________his score is.

A. Harder/ lower                          B. The harder/ the lower

C. Hard/ low                                 D. The more hard/ the more low

5. _____________ my mother is,____________ we feel.

A. Angrier/ worse                         B. The more angrier/ the more worse

C. Angry/ bad                               D. The angrier/ the worse

6. _____________ they thinks of, ____________ they make.

A. Idea/ post                                          B. Ideas/ posts

C. The more ideas/ the moreposts        D. A idea/ the posts

7. ____________ babies cry, _______________ my uncle feeds them.

A. The harder/ the more quickly              B. Hard/ quickly

C. The more harder/ quicklier     D. Hard/ the more quicklier

8. We think that ______ we graduate from university, ____ chance we have to find a good job.

A. Thesooner/ the better                         B. Soon/ good

C. The soon/ the good                             D. The more soon/ the more good

9. Women’s employment rate is getting ____________.

A. High and high                                     B. Higher and the highest

C. High and higher                                  D. Higher and higher

10. _____________ the exam is, _______________ it is to succeed.

A. The more difficult/ the sweeter            B. Difficult/ sweet

C. More difficult/ sweeter                         D. The more difficult/ the more sweeter.

Đáp án

  1. C
  2. A
  3. B
  4. B
  5. D
  6. C
  7. A
  8. A
  9. D
  10. A

Bài tập 2: Viết lại câu không đổi nghĩa

Bài tập 2: Viết lại câu không đổi nghĩa
Bài tập 2: Viết lại câu không đổi nghĩa

1. If they eat a lot of rice, they will gain weight.

➔ __________________________________________________________.

2.May spends a lot of money and time with her girlfriend, she becomes happy.

➔ __________________________________________________________.

3. The joke is talented. The laughter is loud.

➔ __________________________________________________________.

4. We go to bed late. We feel tired.

➔ __________________________________________________________.

5. As Tom’ mother gets older, she wants to travel less.

➔ __________________________________________________________.

6. As this street gets busy, it becomes dangerous.

➔ __________________________________________________________.

7. Jimmy is young, he learns easily.

➔ __________________________________________________________.

8. The motel is cheap, the services are bad.

➔ __________________________________________________________.

9. Jenny uses much electricity, her bill will be high.

➔ __________________________________________________________.

10. When technology is modern, the environment becomes worse and worse.

➔ __________________________________________________________.

Đáp án

  1. The more they eat rice, the heavier they are.
  2. The more money and time May spends with her girlfriend, the happier she becomes.
  3. The more talented the joke is, the louder the laughter is.
  4. The later we go to bed, the more tired we feel.
  5. The older Tom’ mother gets, the less she want to travel.
  6. The busier this street gets, the more dangerous it becomes.
  7. The younger Jimmy, the more easily he learn.
  8. The cheaper the motel is, the worse the services are.
  9. The more electricity Jenny uses, the higher her bill will be.
  10. The more modern technology is, the worse the environment becomes.

Xem thêm các bài viết liên quan:

Bài tập 3: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc vào chỗ trống

 Điền dạng đúng của từ trong ngoặc vào chỗ trống
Điền dạng đúng của từ trong ngoặc vào chỗ trống
  1. My son is getting  __________________. (high)
  2. Bob is getting ____________________. (fat)
  3. Jim’s situation became _____________. (difficult)
  4. __________ my grandparents get, _____________ they are. (old – happy)
  5. __________ it is, ___________ Hoa is. (hot – weak)
  6. The company expanded rapidly. It grew ______________ all the period. (big)
  7. Life got _______________ for Viet as the company became _________________. (good – successful)
  8. ____________ we eat, _____________ we get. (many – fat)
  9. As Microsoft grew, Bill Gates got _________________. (rich)
  10. Her job gets _________________ every year. (hard)

Đáp án

  • 1. Higher and higher
  • 2. Fatter and fatter
  • 3. More and more difficult
  • 4. The older – the happier
  • 5. The less hot – the less weak
  • 6. Bigger and bigger
  • 7. Better and better – more and more successful
  • 8. The more – the fatter
  • 9. Richer and richer
  • 10. Harder and harder

Bài tập 4: Hoàn thành câu với cấu trúc so sánh kép

  1. She gets ………………. (boring). I can’t listen to her any longer.
  2. She didn’t like this book at first, but it’s getting ……………….(interesting).
  3. My sister’s English results are getting ………………. (bad).
  4. The boss will be angry with you. You arrive ………………. (late) at work.
  5. In autumn the weather gets ………………. (warm).
  6. It’s time you tidied your room. It’s getting ………………. (messy).
  7. Food is getting ………………. (expensive).
  8. Jayki think TV programs are getting ………………. (violent).
  9. I find it ………………. (difficult) to see him.
  10. She’s getting over her operation. She feels ………………. (good).

Đáp án

  1. More and more boring
  2. More and more interesting
  3. Worse and worse
  4. Later and later
  5. Warmer and warmer
  6. Messier and messier
  7. More and more expensive
  8. More and more violent
  9. More and more difficult
  10. Better and better

Bài tập 5: Hoàn thành câu với cấu trúc so sánh kép sử dụng tính từ hoặc trạng từ cho trước

better      less         loud        small       probable          hard                          
more rich    big            happy     merry           better
late         safe        fast      hot           cheap      more          
  1. The ……………… they study for these exams, the ……………… they will do.
  2. They don’t really like vodka, so the ……………… a bottle you find, the ……………… it will be for us.
  3. My neighbor is driving me mad! It seems that the ……………… it is at night, the ……………… she plays his music!
  4. She spent a year in ThaiLand and loves spicy food. The ……………… the food is, the ……………… Pany likes it.
  5. Of course you can come to the party. The ……………… the ……………… .
  6. Brown will be really angry about that vase being broken! The ……………… he knows about it, the ……………… .
  7. May has 6 large dogs to protect his house. The ……………… the cat, the ……………… she feels.
  8. Earning money has always been the thing that pleases Mary most. The ……………… she becomes, the ……………… she is.
  9. We must drive slower in built up areas. The ……………… we drive in the city, the ……………… it is that we will have an accident.

Đáp án

  1. Harder/ better
  2. Smaller/ cheaper
  3. Later/ louder
  4. Hotter/ more
  5. More/ merrier
  6. Less/ better
  7. Bigger/ safer
  8. Richer/ happier
  9. Faster/ more profitable

Bài tập 6: Viết lại câu bằng cách dùng cấu trúc so sánh kép

 Viết lại câu bằng cách dùng cấu trúc so sánh kép
Viết lại câu bằng cách dùng cấu trúc so sánh kép
  1. The apartment is small. The rent is cheap.
  2. John spends much money and time with his girlfriend, he becomes happy.
  3. The joke is talented. The laughter is loud.
  4. Eri goes to bed late. She feels tired.
  5. As his mother gets older, she wants to travel less.
  6. As this street gets busy, it becomes dangerous.
  7. Timmy is young, he learns easily.
  8. The motel is cheap, the services are bad.
  9. Hung uses much electricity, his bill will be high.
  10. When technology is modern, the world’s environment becomes worse and worse.

Đáp án

  1. The smaller the apartment is, the cheaper the rent is.
  2. The more money and time John spends with his girlfriend, the happier he becomes.
  3. The more talented the joke is, the louder the laughter is.
  4. The later Eri goes to bed, the more tired she feels.
  5. The older his mother gets, the less she want to travel.
  6. The busier this Street gets, the more dangerous it becomes.
  7. The younger they are, the more easily they learn.
  8. The cheaper the motel is, the worse the services are.
  9. The more electricity Hung uses, the higher his bill will be.
  10. The more modern technology is, the worse the world’s environment becomes.

Bài viết trên TuhocPTE.vn đã tổng hợp các những bài tập so sánh kép từ cơ bản đến nâng cao. Làm bài tập thường xuyên sẽ giúp các bạn trở nên thành thạo hơn. Chúc các bạn thành công!

Bình luận

Bài viết liên quan:

1001+ câu nói, cap tiếng Anh ngắn về tình yêu hay nhất

1001+ câu nói, cap tiếng Anh ngắn về tình yêu hay nhất

17/04/2023

Bạn đang có định tỏ tình crush thì hãy tham khảo bài viết sau của TuhocPTE.vn để lựa cho mình những câu nói, cap tiếng Anh thật hay để gây ấn tượng với crush nhé. Những câu nói hay về tình yêu tiếng Anh được

50+ tính từ dài trong tiếng Anh phổ biến nhất

50+ tính từ dài trong tiếng Anh phổ biến nhất

12/02/2023

Các bạn đã biết về tính từ dài trong tiếng Anh chưa. Thế nào là tính từ dài trong tiếng Anh. Đừng lo vì TuhocPTE.vn sẽ giúp bạn nhận biết được những tính từ dài và áp dụng vào các bài tập so sánh.  Định

Index