Luyện tập với bài tập thêm s/es có đáp án chi tiết

Bạn đang tìm cách phân biệt s/es. Các bài tập dạng này đang gây khó khăn bạn? Bạn sẽ thường xuyên gặp dạng bài tập này trong các đề thi trên trường lớp hay trong kỳ thi THPT QG.

Đừng lo vì bài viết dưới đây TuhocPTE.vn đã tổng hợp các dạng bài tập thêm s/es.Mời các bạn tham khảo.

Bài tập 1. Cách phát âm đuôi s/es 

Cách phát âm đuôi ses
Cách phát âm đuôi ses
  1. A. proofs B. books C. days D. points
  2. A. asks B. breathes C. breaths D. kinds
  3. A. sees B. sports C. pools D. trains
  4. A. invites B. lamps C. brakes D. tombs
  5. A. books B. floors C. combs D. drums
  6. A. cats B. tapes C. rides D. cooks
  7. A. walks B. begins C. helps D. cuts
  8. A. grounds B.shoots C. concentrates D. forests
  9. A. helps B. laughs C. cooks D. finds
  10. A.  thinks B. fathers C. dreams D.hours
  11. A. beds B. doors C. plays D. students
  12. A. arms B.chairs C. suits D. boards
  13. A. potatoes B. classes C.boxes D. finishes
  14. A. relieves B. invents C. buys D. deals
  15. A. dreams B. heals C. kills D. tasks
  16. A. preserves B. stages C. resources D. focuses
  17. A.whistles B. carriages C. assures D. costumes
  18. A. offers B. mounts C. pollens D. swords
  19. A. miles B. words C. accidents D. names
  20. A. Plays B. households C. minds D. sports

Đáp án

1 – C; 2 – A; 3 – B; 4 – A; 5 – A;

6 – C; 7 – B; 8 – A; 9 – D; 10 – A;

11 – D; 12 – C; 13 – A; 14 – B; 15 – D;

16 – A; 17 – B; 18 – B; 19 – C; 20 – D;

Bài tập 2. Form the plural

1. This photo is fantastic

________________________________________

2. That bag is heavy

________________________________________

3. This story is very funny!

________________________________________

4. That woman is from London

________________________________________

5. This dress is beautiful!

________________________________________

6. That boy is very tall!

________________________________________

7. This radio is expensive.

________________________________________

8. This knife is sharp.

________________________________________

Đáp án

  1. These photos are fantastic!
  2. Those bags are heavy.
  3. These stories are very funny!
  4. Those women are from London.
  5. These dresses are beautiful!
  6. Those boys are very tall.
  7. These radios are expensive.
  8. These knives are sharp.

Bài tập 3. Chia dạng đúng của từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống

Động từ thêm s/es
Động từ thêm s/es
  1. He (have) ………. a new haircut today.
  2. I usually (have) ……….breakfast at 6.30.
  3. Tom often (teach)……….me English on Monday afternoons.
  4. I like Math and she (like)……….Literature.
  5. My sister (wash)……….the dishes every day.

Đáp án

  1. He (have) ……has…. a new haircut today.
  2. I usually (have) …have…….breakfast at 6.30.
  3. Tom often (teach)…teaches…….me English on Monday afternoons.
  4. I like Math and she (like)…likes…….Literature.
  5. My sister (wash)……washes….the dishes every day.

Xem thêm các bài viết liên quan:

Bài tập 4. Write the right plural noun

Bài tập thêm s/es
Bài tập thêm s/es
  1. He had two ____________ for lunch. (apple)
  2. May was scared because Tim brought two ____________ to school. (knife)
  3. My favorite MacDo meal is a Big Mac with ____________. (fry)
  4. Dalat has a lot of ____________. (sheep)
  5. In our class there are many ____________. (child)
  6. Do you know where the ____________ were from? (thief)
  7. I love ____________. They are beautifull when it is hot. (tree)
  8. You have lips like ____________. (cherry)
  9. Do you know where my ____________ are? (key)
  10. There were 10 ____________ in the tray. (egg)

Đáp án

  1. He had two ______apples______ for lunch. (apple)
  2. May was scared because Tim brought two ____knives________ to school. (knife)
  3. My favorite MacDo meal is a Big Mac with ____fries________. (fry)
  4. Dalat has a lot of ______sheep______. (sheep)
  5. In our class there are many ____children________. (child)
  6. Do you know where the _____thieves_______ were from? (thief)
  7. I love ____trees________. They are nice when it is hot. (tree)
  8. You have lips like _____cherries_______. (cherry)
  9. Do you know where my ______keys______ are? (key)
  10. There were 10 _______eggs_____ in the tray. (egg)

Bài tập 5. Thêm s/es vào những động từ sau

Cách thêm ses
Cách thêm ses
1. become11. write
2. begin12. pay
3. fix13. build
4. do14. drive
5. drink15. fly
6. eat16. catch
7. mix17. cut
8. visit18. sing
9. wash19. sleep
10. make20. win

Đáp án

1. becomebecomes11. writewrites
2. beginbegins12. paypays
3. fixfixes13. buildbuilds
4. dodoes14. drivedrives
5. drinkdrinks15. flyflies
6. eateats16. catchcatches
7. mixmixes17. cutcuts
8. visitvisits18. singsings
9. washwashes19. sleepsleeps
10. makemakes20. winwins

Bài tập 6. Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/ es của động từ

  1. Go (đi) – gos/ goes/ go
  2. Wish (ước) – wishes/ wishs/ wiish
  3. Do (làm) – dos/ does/ do
  4. Teach (dạy) – teaches/teaches/ teach
  5. Mix (trộn) – mixs/ mies/ mixes
  6. Watch (bắt kịp) – watches/ watchs/ watch
  7. Kiss (hôn) – kiss/ kisss/ kisses
  8. Miss (nhớ) – misss/ miss/ misses
  9. Watch (xem) – watch/ watches/ watchs
  10. Push (đẩy) – pushes/ push/ pushs
  11. Say (nói) – saies/ sayes/ says
  12. Buy (mua) – buys/ buies/ buyes
  13. Pay (trả tiền) – paies/ pays/ payes
  14. Enjoy (yêu thích) – enjoys/enjoies/ enjoyes
  15. Play (chơi) – plays/ plaies/ playes

Đáp án

1. goes; 2. wiishes; 3. does; 4. teaches; 5. mixes;

6. watches; 7. kisses; 8. misses; 9. watches; 10. pushes;

11. says; 12. buys; 13. pays; 14. enjoys; 15. plays;

Bài tập 7. Chọn dạng đúng của từ trong câu

  1. Police catchs/ catches Mary because she’s a theft
  2. My mother is a teacher. She always teachs/ teaches me English.
  3. Penny go/ goes market about twice a weeks.
  4. He have/ has a good table.
  5. Eva and Nami eat out/ eats out together.
  6. Kyler often watch/ watches TV before sleping.

Đáp án

  1. Police catches him because he’s a theft
  2. My mother is a teacher. She always teaches me English.
  3. John goes market about twice a weeks.
  4. He have/ has a good table.
  5. Eva and Nami eat out together.
  6. Kyler often watches TV before sleeping.

Ở trên là các dạng bài tập thêm s/es các bạn sẽ thường xuyên gặp phải trong các bài thi. Mong rằng qua các bài tập trên mà TuhocPTE.vn đã tổng hợp có thể giúp các bạn nắm rõ hơn về cách thêm s/es, có thể vận dụng và giải bài tập một cách nhanh chóng và chính xác.

Bình luận

Bài viết liên quan:

Index