Cấu trúc Like trong tiếng Anh được sử dụng nhằm thể hiện sở thích của bản thân. Cách áp dụng cấu trúc này vào thực tế không quá phức tạp nhưng dễ gây nhiều nhầm lẫn. Cùng Tự học PTE làm một số bài tập like + ving để củng cố lại kiến thức đã học bạn nhé!
Ôn tập kiến thức về bài tập like + ving
Cách sử dụng like ving
Cấu trúc Like + Ving trong tiếng Anh được sử dụng để thể hiện sở thích của bản thân, mang tính lâu dài.
- She likes painting. (Cô ấy thích vẽ tranh)
- He likes swimming. (Anh ấy thích bơi lội)
Cấu trúc
Thể | Cấu trúc | Ví dụ |
Thể khẳng định | S + like/likes + Ving | She likes listening to music. |
Thể phủ định | S + don’t/doesn’t like + Ving | She doesn’t like listening to music. |
Thể nghi vấn | Do/Does + S + Ving? | Does she like listening to music? |
Quy tắc thêm đuôi Ving
- Động từ tận cùng bằng thì chúng ta sẽ bỏ đuôi e, thêm -ing
Ví dụ: take → taking, ride → riding
Lưu ý: Các trường hợp đặc biệt: see → seeing, agree → agreeing
- Động từ tận cùng bằng “ie” thì chúng ta đổi “ie” thành y và thêm -ing
Ví dụ: lie → lying, die → dying
- Nhân đôi phụ âm cuối rồi mới thêm -ing
Khi động từ trong câu có một âm tiết và tận cùng bằng “1 nguyên âm + 1 phụ âm”, chúng ta cần phải nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing
Ví dụ: win → winning, cut → cutting
Tổng hợp bài tập like + ving
Bên dưới là bài tập like + ving trong tiếng Anh mà các bạn cần thực hiện để ôn luyện kiến thức. Bài tập có sẵn đáp án, bạn hãy tự mình làm và dò lại để xem mình đã hiểu bài chưa nhé.
Xem thêm:
Phần bài tập
Bài tập 1: Chia động từ sao cho phù hợp
- ______ she ______ watching cartoons? Yes, she ______.
- He ______ playing football.
- They ______ talking about volleyball.
- ______ you ______ playing video games?
- We ______ (not) ______ watching.
- My father ______ reading newspaper everyday.
- My sister ______ (not) ______ hanging out.
- ______ he ______ playing tennis?
- His family ______ going picnic together.
- My dad ______ (not) ______ smoking.
Bài tập 2: Tìm lỗi sai trong những câu sau và sửa lại cho đúng
- My little girl don’t like playing with dolls.
- Does he likes running?
- He like watching cartoons.
- Does you like walking?
- My dad like eating out with friends.
- My brother don’t like playing basketball.
- Her sister likes draw.
- Do you like swim?
- Do you like watching cartoon? No, I do.
- They likes painting.
Bài tập 3: Chia động từ với từ trong ngoặc
1. Dogs (like/eat) meat and bones.
2. My cat (like/sleep) on my bed.
3. Monkeys (like/climb) trees.
4. Rhinos (like/ swim) in the river.
5. The giraffe (like/eat) leaves.
6. Zebras (like/ run) on the plains.
7. A zebra (like/run) on the plains.
8. Elephants (like/drink) water.
Bài tập 4: Sắp xếp những từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
- playing/ cousin/ Her/ video games/ likes/
- park/ doesn’t/ His/ going/ the/ aunt/ like/ to/ ./
- she/ What/ like/ does/ doing/ ?/
- 4. don’t/ sisters/ My/ eating/ like/ tomato/ ./
- you/ piano/ the/ like/ playing/ Do?
- father/ reading/ likes/ My/ morning/ magazine/ in
- Jennie/ at/ get/ Does/ up/ 6.00?
- your/ What/ mother’s/ is/ hobby?
- What/ your/ doing/ sister/ like/ does/ ?
- collecting/ His/ likes/ stamps/ brother/ coins/ and/
Bài tập 5: Đọc và khoanh tròn đúng hoặc sai
Every day I’ve got lots of things to do. I like going to school and I love seeing my friends. I don’t mind doing my homework but I hate practising the piano. Weekends are great because I like sleeping late but I don’t like tidying my room!
- He likes going to school.
- He hates seeing his friends.
- He doesn’t like doing his homework.
- He loves practising the piano.
- He doesn’t like tidying his room.
Xem thêm:
Bài tập 6: Đọc những câu sau và lựa chọn đáp án đúng
- I……….watching TV. It’s great!
A. don’t like
B. love
C. hate
- He washing the car. It’s hard work.
A. don’t like
B. doesn’t like
C. loves
- She playing computer games. It’s fun.
A. hates
B. like
C. likes
- They doing homework. It’s OK.
A. don’t mind
B. doesn’t mind
C. like
- I flying. It’s really boring!
A. love
B. hate
C. don’t mind
- She going to the park. It’s great!
A. loves
B. doesn’t like
C. doesn’t mind
- We reading comics. Every day!
A. don’t like
B. likes
C. like
Bài tập 7: Tìm lỗi sai trong mỗi câu và sửa lại
- I love play football. I love playing football.
- They like watch films.
- I loving using the internet.
- He no like studying maths.
- We hate tidy our rooms!
- She doesn’t minding helping her brother.
- My dog loves go for a walk.
- Do you like learn English?
Phần đáp án bài tập like + Ving
Bài tập 1
Does/like/does | Likes | Like | Do/like | Don’t like |
Likes | Doesn’t like | Does/like | Likes | Doesn’t like |
Bài tập 2
1. Don’t → doesn’t | 2. Likes → like | 3. Like → likes | 4. Does → Do | 5. Like → likes |
6. Don’t → doesn’t | 7. Draw → drawing | 8. Swim → swimming | 9. Do → don’t | 10. Likes → like |
Bài tập 3
like eating | likes sleeping | like climbing | like swimming |
likes eating | like running | likes running | like drinking |
Bài tập 4
1. Her cousin likes playing video games.
2. His aunt doesn’t like going to the park.
3. What does she like doing?
4. My sisters don’t like eating tomato.
5. Do you like playing the piano?
6. My father likes reading magazine in the morning.
7. Does Jennie get up at 6.00?
8. What is your mother’s hobby?
9. What does your sister like doing?
10. His brother likes collecting stamps and coins.
Bài tập 5
1. True | 2. False | 3. False | 4. False | 5. True |
Bài tập 6
1. love | 2. doesn’t like | 3. likes | 4. don’t mind | 5. hate | 6. loves | 7. like |
Bài tập 7
1. play -> playing | 2. watch -> watching | 3. loving -> love | 4. no like -> doesn’t |
5. tidy -> tidying | 6. minding -> mind | 7. go -> going | 8. learn -> learning |
Phía bên trên, Tự học PTE đã chia sẻ đến bạn kiến thức và bài tập like + ving. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với các bạn trong việc ôn tập ngữ pháp. Và nếu bạn đang học ngữ pháp tiếng Anh thì nên tham khảo thêm Study Moore, trang web chuyên cung cấp những kiến thức về tiếng Anh miễn phí.
Nếu còn có bất kỳ thắc mắc nào, bạn hãy để lại bình luận bên dưới bài viết để được giải đáp nhé.