Tiếng Anh có nhiều loại danh, động từ khác nhau vậy làm sao để phân biệt được. Các bạn hãy tham khảo bài viết dưới đây của TuhocPTE.vn để biết thêm về danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng nhé.
Nội dung
Danh từ cụ thể
Danh từ cụ thể là gì?
Danh từ cụ thể là những danh từ chỉ sự hữu hình hay chỉ những sự vật, hiện tượng mà con người có thể cảm nhận được một cách trực tiếp qua các giác quan của mình như thị giác, xúc giác, khứu giác, vị giác, thính giác.
Chỉ cần các danh từ ấy con người có thể cảm nhận qua một trong năm giác quan trên cơ thể thì được coi là danh từ cụ thể.
Ví dụ: Flowers (có thể nhìn thấy được), music (có thể nghe và cảm nhận được), heat (có thể cảm nhận được)…
Phân loại các danh từ cụ thể
Danh từ chung: Người, sự vật,hay hiện tượng có nét tương đồng.
Ví dụ: Food, vehicle, drink,..
Danh từ riêng: Tên riêng, sự vật, địa điểm, dân tộc,…
VD: Sweden, John Smith, London, Thursday,…
Danh từ chỉ người
Ví dụ:
Danh từ chỉ mối quan hệ | Danh từ chỉ chức vụ |
Parent Father Mother Brother Sister Son Daughter Friend Cousin Aunt Uncle | Teacher Police officer Security guard Soldier Engineer Scientist Expert Electrician Economist King President |
Danh từ chỉ động, thực vật
Danh từ chỉ động vật | Danh từ chỉ thực vật |
Chimpanzee Owl Eagle Fox Wolf Lion Orangutan Beetle Hornet Worm Larva | Maple Mushroom Bamboo Lotus Daffodil Cactus |
Danh từ chỉ địa danh, cảnh quan tự nhiên
Cảnh quan tự nhiên | Địa điểm nhân tạo | Đồ vật, thiết bị, công trình |
Mountain River Sea Valley Cave Volcano Island Archipelago Savanna Tundra | City Province State Country Village Town District County | Computer Car Motorbike Bicycle Projector Elevator House Skyscraper Bridge |
Danh từ trừu tượng là gì?
Xem thêm: This week là thì gì
Danh từ trừu tượng là gì?
Là danh từ đề cập đến ý tưởng, khái niệm, niềm tin hoặc một trạng thái của sự vật và hoàn toàn đối lập với danh từ cụ thể.
Biểu thị những điều mà con người có thể cảm nhận qua ý thức, chứ không phải qua năm giác quan như danh từ cụ thể.
Ví dụ: He answered all her questions with patience. (Anh trả lời tất cả các câu hỏi của cô với sự kiên nhẫn.)
Phân loại các danh từ trừu tượng
Phân loại theo nghĩa
Danh từ chỉ cảm giác | Danh từ chỉ cảm xúc | Danh từ chỉ trạng thái | Danh từ chỉ chất lượng | Danh từ chỉ khái niệm | Danh từ chỉ ý sự kiện |
Anxiety Pain Pleasure Stress Sympathy,… | Anger Happiness Hate Sorrow,… | Chaos Freedom Luxury Peace Misery,… | Brilliance Determination Trust,… | Charity Culture Energy,… | Birthday Holiday Marriage,… |
Phân loại theo hậu tố
Hậu tố -ion
Động từ | Danh từ | Nghĩa |
Attend Attract Predict Concentrate Communicate Recognize Invent Possess Appreciate Collect Confuse Decide Evade Instruct Express | Attention Attraction Prediction Concentration Communication Recognition Invention Possession Appreciation Collection Confusion Decision Evasion Instruction Expression | Sự chú ý Sức hút Sự dự đoán Sự tập trung Sự liên lạc Sự công nhận Sự phát minh Sự chiếm hữu Sự đánh giá Sự thu thập Sự hoang mang Sự quyết định Sự trốn tránh Sự hướng dẫn Biểu hiện |
Hậu tố -ness
Tính từ | Danh từ | Nghĩa |
Sad Lonely Happy Joyful Great Shy Smooth Dry Kind Lazy Ugly | Sadness Loneliness Happiness Joyfulness Greatness Shyness Smoothness Dryness Kindness Laziness Ugliness | Nỗi buồn Sự cô đơn Niềm hạnh phúc Sự vui vẻ Sự vĩ đại Sự nhút nhát Sự êm ái Sự khô ráo Lòng tốt Sự lười biếng Sự xấu xí |
Hậu tố -ment
Động từ | Danh từ | Nghĩa |
Judge Develop Enhance Improve Punish Disappoint Achieve | Judgment Development Enhancement Improvement Punishment Disappointment Achievement | Sự phán xét Sự phát triển Sự nâng cao Sự cải tiến Sự trừng phạt Sự thất vọng Thành tích |
Hậu tố -gy
Danh từ | Nghĩa |
Biology Apology Metallurgy Archeology Technology Terminology Anthropology Psychology Analogy Psychology Pathology Strategy | Sinh học Lời xin lỗi Ngành luyện kim Khảo cổ học Công nghệ Thuật ngữ Nhân học Tâm lý Phép so sánh Tâm lý Bệnh lý Chiến lược |
Hậu tố -phy
Danh từ | Nghĩa |
Geography Photography Choreography Cinematography Ethnography Autobiography Calligraphy Philosophy | Địa lý Nhiếp ảnh Vũ đạo Quay phim Dân tộc học Hồi ký Thư pháp Triết học |
Hậu tố -ism
Danh từ | Nghĩa |
Communism Socialism Capitalism Fascism Catholicism Protestantism Buddhism Paganism Confucianism | Chủ nghĩa cộng sản Chủ nghĩa xã hội Chủ nghĩa tư bản Chủ nghĩa phát xít Đạo công giáo Đạo Tin lành Đạo Phật Đa thần giáo Nho giáo |
Hậu tố -ity
Danh từ | Nghĩa |
Quality Ability Agility Capability Probability Intensity Mentality Punctuality | Chất lượng Có khả năng Nhanh nhẹn Khả năng Xác suất Cường độ Tư duy Sự đúng giờ |
Hậu tố -ship
Danh từ | Nghĩa |
Friendship Relationship Viewership Scholarship Apprenticeship Swordsmanship Horsemanship Penmanship | Tình bạn Mối quan hệ Lượng người xem Học bổng Vị trí học việc Kiếm thuật Kỹ thuật cưỡi ngựa Kỹ thuật viết chữ đẹp |
Hậu tố -hood
Danh từ | Nghĩa |
Brotherhood Sisterhood Neighborhood Childhood Likelihood Motherhood Fatherhood Knighthood Priesthood | Tình anh em Tình chị em Khu vực lân cận Tuổi thơ Khả năng Tình mẫu tử Tình phụ tử Tước hiệp sĩ Chức tư tế |
Những danh từ trừu tượng là từ gốc và không được cấu thành bởi hậu tố:
Danh từ | Nghĩa |
Death Lilfe Nature Past Future Pride Joy Wrath Love Success Failure | Cái chết Đời sống Thiên nhiên Quá khứ Tương lai Niềm kiêu hãnh Sự vui sướng Cơn thịnh nộ Yêu quý Sự thành công Thất bại |
Xem thêm: Phân biệt danh từ chung và danh từ riêng trong tiếng Anh
Phân biệt giữa danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng
Về ý nghĩa
Danh từ cụ thể chỉ con người, địa điểm hay một sự vật nào đó. Còn danh từ trừu tượng thì lại đề cập đến các ý tưởng và khái niệm.
Sự hữu hình
- Danh từ cụ thể là những thứ tồn tại ở dạng hữu hình mà con người có thể cảm nhận qua các giác quan trên cơ thể.
- Danh từ trừu tượng là những thứ tồn tại vô hình chúng ta không thể chạm được hay nhìn thấy được.
Năm giác quan
Danh từ cụ thể con người có thể cảm nhận được qua năm giác quan: thị giác, vị giác, xúc giác, khứu giác, thính giác.
Danh từ trừu tượng thì con người không thể cảm nhận thông qua các giác quan trên cơ thể.
Khả năng tương thích với các loại danh từ khác
Danh từ cụ thể có thể là những danh từ riêng, chung, danh từ tập thể, đếm được hay không đếm được.
Danh từ trừu tượng chỉ là những danh từ chung và không đếm được.
Xem thêm: Tất tần tật hậu tố danh từ trong tiếng Anh và bài tập chi tiết
Bài tập về danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng
Bài 1: Hãy phân biệt danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong bảng dưới đây
Experience | Dog | Notebook | Confidence | Anger |
Book | Loyalty | Sofa | Motorbike | Student |
Boy | Computer | Trust | Picture | Desk |
Intelligence | Peace | Bottle | Sadness | Chair |
Đáp án:
Danh từ cụ thể | Danh từ trừu tượng |
2, 3, 5, 7, 9, 10, 11, 14, 15, 17, 19, 20 | 1, 4, 6, 8, 12, 13, 16, 18 |
Bài 2: Hãy đọc đoạn văn dưới đây và chọn ra những danh từ cụ thể và trừu tượng
In a village, are two boys named Jake and John. They live with their mother in a small house on a hill. They have a really good relationship with her. Jake has many talents while John is gifted with intelligence. They often help their neighbors with many tasks, so their neighbors often give them many gifts. However, sometimes Jake plays many naughty pranks on other kids, which causes a lot of trouble for his mother.
Đáp án:
Danh từ cụ thể | Danh từ trừu tượng |
village, boys, mother, house, hill, neighbor, gifts | relationship, talent, intelligence, task, trouble, prank |
Bài 3: Điền danh từ trừu tượng thích hợp vào những câu sau
Childhood, Improvements, Conditions, Policies, Deforestation, Opportunities, Benefits, Lessons.
- Lan doesn’t like working in a factory because it has terrible working __________
- Tommy loves his job since it has many __________ such as vacation and insurance.
- There are many ____________ to find work for students living in big cities.
- Many children have trouble understanding __________ in class
- ________________ has led to the extinction of many species.
- Mary has played many outdoor games since her _______________
- There have been many changes in foreign _______________ made by the government.
- Msr Hoa has seen a lot of ______________ in the local infrastructure.
Đáp án:
- Conditions
- Benefits
- Opportunities
- Lessons
- Deforestation
- Childhood
- Policies
- Improvements
Bài viết trên TuhocPTE.vn đã tổng hợp tất tần tật những kiến thức liên quan đến danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng. Mong rằng bạn đã nắm được danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng là gì và cách dùng nó ra sao.