Y tá tiếng Anh là gì? – Ý nghĩa, cách sử dụng

Y tá là người hỗ trợ bác sĩ trong các công việc chăm sóc bệnh nhân, tư vấn và đảm bảo quá trình điều trị cho họ sao cho hiệu quả nhất.

Vậy y tá trong tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của từ nurse trong tiếng Anh ra sao? Cùng theo dõi bài viết dưới đây để được bật mí nhé!

Y tá là gì?

Y tá là người thực hiện các công việc trước khi có sự xuất hiện của điều dưỡng. Cụ thể, họ sẽ là người chịu trách nhiệm trong việc chăm sóc người bệnh, thực hiện công việc theo lệnh của bác sĩ.

Chỉ cần hoàn thành các khóa đào tạo sơ cấp hoặc trung cấp là có khả năng được cấp chứng chỉ hành nghề và trở thành y tá. 

Nghĩa của từ y tá trong tiếng Anh

Y tá trong tiếng Anh là nurse, được phiên âm là /nɜːs/. Ngoài ra, nurse còn được dùng để chỉ nữ y tá, còn y tá nam là male nurse và y tá trưởng là head nurse.

Nghĩa của từ y tá trong tiếng Anh
Nghĩa của từ y tá trong tiếng Anh

Khi nurse là danh từ

Bên cạnh đó, khi làm danh từ, nurse còn có những ý nghĩa sau:

  • Trong động vật học, nurse nghĩa là cá nhám hoặc ong thợ; kiến thợ
  • Trong nông nghiệp, nurse có nghĩa là cây che bóng
  • Nurse nghĩa là vú em, người bảo mẫu, người giữ trẻ
  • Nurse nghĩa là sự nuôi, sự cho bú, sự trông nom; sự được nuôi, sự được cho bú. Ví dụ: A child at nurse – Trẻ nhỏ đang tuổi phải cho bú
  • Nurse nghĩa là nơi nuôi dưỡng, xứ sở, vườn ương, cái nôi (nghĩa bóng). Ví dụ: The nurse of liberty – xứ sở của tự do

Khi nurse là ngoại động từ

Khi đóng vai trò là ngoại động từ, nurse còn có các nghĩa sau:

Nurse khi là ngoại động từ
Nurse khi là ngoại động từ
  • Cho bú, nuôi, trông nom (trẻ em)
  • Bồng, ẵm; nựng
  • Săn sóc (người bệnh) hoặc chữa (bệnh). Ví dụ: He stays at home nursing his cold – Anh ấy ở nhà để chữa cho hết bệnh cảm
  • Chăm chút (cây con, mảnh vườn…) hoặc nâng niu (một việc gì đó). Ví dụ: These young trees were carefully nursed by the head gardener – Những cây non này được người làm vườn chăm sóc cẩn thận.
  • Nuôi, nuôi dưỡng, ấp ủ (hy vọng, hận thù; phong trào văn nghệ…)
  • Ngồi ôm lấy, ngồi thu mình bên (lồng ấp, đống lửa…)
  • Điều trị vết thương. Ví dụ: Robert’s in bed nursing a back injury. – Robert đang nằm trên giường điều trị vết thương ở lưng.
  • An ủi một đứa trẻ. Ví dụ: She nursed the crying child on her lap. – Cô ôm đứa trẻ đang khóc trong lòng.

Cách sử dụng từ nurse trong tiếng Anh

Khi đóng vai trò là danh từ

Nurse thường đứng ở đầu câu làm chủ ngữ. Ví dụ:

  • The nurse bandaged my sprained ankle to keep the swelling down – Y tá băng bó mắt cá chân bị bong gân của tôi để giảm sưng tấy.
  • The door opened and a nurse came into the room. – Ví dụ: Cánh cửa mở ra và một y tá bước vào phòng.

Khi đóng vai trò là ngoại động từ

Khi đóng vai trò là ngoại động từ, nurse thường đứng ở giữa câu. Ví dụ:

  • The project will have to be nursed through its first few months. – Dự án sẽ phải được “chăm sóc” trong vài tháng đầu tiên.
  • The woman nursed the crying child on her lap. – Người phụ nữ ôm đứa trẻ đang khóc trong lòng.

Các từ đồng nghĩa với nurse

Từ đồng nghĩa với nurse
Từ đồng nghĩa với nurse
  • Assistant: Trợ lý, trợ tá
  • Attendant: người phục vụ
  • Baby sitter: Nhân viên giữ trẻ
  • Caretaker: Bảo mẫu
  • Foster parent: cha nuôi
  • Medic: Bác sỹ, sinh viên y khoa, bác sỹ quân y
  • Minder: Người giữ trẻ
  • Nurse practitioner: Điều dưỡng (y tá) học lên cao
  • Practical nurse: Điều dưỡng (dưới quyền điều hành của Registered Nurse)
  • Registered nurse (rn): chuyên gia y tế được cấp phép làm việc với bệnh nhân
  • Sitter: người trông nom
  • Therapist: nhà trị liệu
  • Wet nurse: vú em

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến y tá

  • Alcohol /ˈæl.kə.hɒl/: Cồn.
  • Syringe /sɪˈrɪndʒ/: Ống tiêm.
  • Bandage /ˈbæn.dɪdʒ/: Băng.
  • Stretcher /ˈstretʃ.ər/: Cái cáng.
  • Surgical mask /ˈsɜː.dʒər.i mɑːsk/: Khẩu trang y tế.
  • Cotton balls /ˈkɒt.ən/ /bɔːlz/: Bông gòn
  • Painkillers /ˈpeɪnˌkɪl.ər/: Thuốc giảm đau.
  • Ambulance /ˈæm.bjə.ləns/: Xe cứu thương.
  • Paramedic /ˌpær.əˈmed.ɪk/: Nhân viên cứu thương.
  • Examining table /ɪɡˈzæm.ɪn ˈteɪ.bəl/: Bàn khám bệnh.

Một số mẫu câu tiếng Anh về y tá.

  • Jack worked as a nurse in a psychiatric hospital. – Jack làm y tá trong một bệnh viện tâm thần.
  • Nurse Kim will be with you shortly. – Y tá Kim sẽ đến với bạn trong thời gian ngắn.
  • The nurse will take your blood pressure in a moment. – Y tá sẽ đo huyết áp của bạn trong giây lát.
  • The blind nurse devoted herself to caring for the elderly. – Người y tá mù cống hiến đời mình cho việc chăm sóc những người già.

Như vậy, bài viết đã giúp bạn giải đáp thắc mắc y tá tiếng Anh là gì và cách sử dụng cũng như một số thuật ngữ liên quan đến y tá, Hy vọng những kiến thức này có thể giúp bạn mở rộng hơn vốn từ vựng của mình nhé!

Bình luận

Bài viết liên quan:

Index