Nhầm lẫn là một trong những hoạt động cơ bản của con người. Từ này sử dụng để chỉ một sai sót trong việc nhận ra và hiểu một ai đó hay một cái gì đó. Vậy nhầm lẫn tiếng Anh là gì, được miêu tả bằng từ nào? Hãy cùng Tự học PTE tìm hiểu chi tiết qua bài viết bên dưới các bạn nhé.
Nội dung
Nhầm lẫn tiếng Anh là gì?
- Nhầm lẫn trong tiếng Anh đó là: MISTAKE
- Từ này có cách phát âm là /mɪˈsteɪk/
Bên cạnh chức năng là một danh từ với lớp nghĩa “lỗi lầm” phổ biến, MISTAKE có còn chức năng là một động từ. Khi là một động từ, MISTAKE mang ý nghĩa nhầm lẫn hoặc thất bại trong việc nhận ra ai đó hoặc cái gì đó.
Ví dụ để hiểu rõ nhầm lẫn tiếng Anh là gì
- She can’t mistake the time the party occured, I noted it in the invitation card. (Cô ấy không thể nhầm thời gian bữa tiệc diễn ra, tôi đã ghi điều đó trong thiệp mời rồi mà.)
- I mistook her zodiac and gave her false advice about her love. (Tôi đã nhầm cung hoàng đạo của cô ấy và cho cô ấy những lời khuyên sai lầm về tình yêu của mình.)
- She still mistakes the way to my house although I showed her many times. (Cô ấy vẫn nhầm đường đến nhà tôi mặc dù tôi đã chỉ cho cô ấy nhiều lần.)
- She mistook the members of a Korea girl group as, in her mind, they are totally the same. (Cô ấy đã nhầm lẫn các thành viên của một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc là trong tâm trí của cô ấy, họ hoàn toàn giống nhau.)
- He mistook his boss’s plan and caused serious damage for the company; as a result, he was fired. (Anh ta đã nhầm kế hoạch của sếp và gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho công ty; kết quả là anh ta đã bị sa thải.)
Xem thêm:
Những cụm từ đi kèm với mistake trong tiếng Anh
Vậy là chúng ta đã biết được nhầm lẫn tiếng Anh là gì? Phía bên dưới sẽ là những cụm từ đi kèm với mistake trong tiếng Anh. Cùng học bài ngay bạn nhé.
Các cụm từ đi kèm với mistake
Từ vựng | Meaning | Example |
rookie mistake | Một sai lầm cơ bản, như một sai lầm mà một người không có kinh nghiệm về hoạt động sẽ mắc phải | Although he’s an expert in fashion, he made the rookie mistake of trying to combine too many colors in an outfit. (Mặc dù là một chuyên gia về thời trang nhưng anh ấy đã mắc sai lầm cơ bản khi cố gắng kết hợp quá nhiều màu sắc trong một bộ trang phục.) |
category mistake | Một sai lầm trong đó một cái gì đó được cho là có một phẩm chất cụ thể hay có thể làm một việc cụ thể mà chỉ các thành viên của một danh mục khác (= nhóm) những thứ mới có thể có hoặc làm | It is a category mistake to talk about a research programme as being falsified, because only theories can be falsified – research programmes can at most be discredited. (Việc nói về một chương trình nghiên cứu bị làm sai lệch là một sai lầm trong phạm trù, bởi vì chỉ những lý thuyết mới có thể bị làm sai lệch – chương trình nghiên cứu nhiều nhất có thể bị mất uy tín.) |
operative mistake | một sai lầm trong hợp nghiêm trọng khiến cho hợp đồng không được xem là hợp pháp | The judge decided that the description about his the time he was at home compared with the time the murder happed is not resonable that it amounted to an operative mistake. (Thẩm phán quyết định rằng mô tả về thời gian anh ta ở nhà so với thời gian vụ án mạng xảy ra là không thể hiểu được vì nó có thể là một sai lầm tác nghiêm trọng trong báo cáo.) |
Cụm động từ
Mistake sb/sth for sb/sth: nhầm lẫn ai đó hay một điều gì đó với người hoặc vật khác.
Ví dụ:
- I often mistake her for her mother when I just saw their back, they are so alike. (Tôi thường nhầm cô ấy với mẹ cô ấy khi tôi vừa nhìn thấy bóng lưng của họ, họ rất giống nhau.)
- Everyone always mistakes the twins for each other, but if you are familiar with them, you will realize they have opposite characteristics. (Mọi người luôn nhầm các cặp song sinh với nhau, nhưng nếu bạn đã quen với họ, bạn sẽ nhận ra họ có những đặc điểm trái ngược nhau.)
Xem thêm:
Các thành ngữ đi kèm với mistake
Thành ngữ | Meaning | Example |
and no mistake | được thêm vào cuối một điều gì đó bạn nói để nhấn mạnh điều đó | She is an expert in this field and no mistake. (Cô ấy là một chuyên gia trong lĩnh vực này và điều đó là ko thể phủ nhận) |
be no mistaking sth | không thể không nhận ra nó | There is no mistaking her products as its unique vibe. (Không thể nhầm các sản phẩm của cô ấy với các sản phẩm khác vì sự rung cảm độc đáo của nó.) |
make no mistake (about it) | được dùng nhằm thể hiện rằng bạn chắc chắn về điều gì đó | Make no mistake, this product will gain popularity sooner than previous ones. (Chắc chắn rằng, sản phẩm này sẽ sớm nổi tiếng hơn những sản phẩm trước.) |
by mistake | vô tình | I’ve paid the bill twice by mistake. (Tôi đã vô tình thanh toán hóa đơn hai lần ) |
Vậy là Tự học PTE vừa giúp bạn giải đáp thắc mắc Nhầm lẫn tiếng Anh là gì? Bên cạnh đó, các bạn còn học được các cụm từ hay với Mistake. Nếu còn có thắc mắc nào, hãy để lại bình luận để được giải đáp nhé. Chúc bạn học tốt tiếng Anh hơn nữa.