Quá khứ của see và cách dùng động từ see trong tiếng Anh

Các bạn đang học tiếng Anh và không biết quá khứ của see là gì. Đây là một trong những kiến thức quan trọng, đòi hỏi người học cần nắm vững để làm tốt các bài học.

Hôm nay, hãy cùng Tự học PTE khám phá nội dung bài học liên quan đến động từ see nhé. 

Ý nghĩa và cách sử dụng động từ see

See trong tiếng Anh là một động từ bất quy tắc. Bên dưới là quá khứ của see:

Quá khứ của see và cách dùng chia động từ see trong tiếng Anh
Quá khứ của see và cách dùng chia động từ see trong tiếng Anh
V1 (Infinitive – động từ nguyên thể)  V2 (Simple past – động từ quá khứ)V3 (Past participle – quá khứ phân từ
To see SawSeen 

Cách phát âm See đúng nhất (US/ UK)

See (v) –  Saw, seen

  • US: /siː/
  • UK: /siː/
Quá khứ của see
Quá khứ của see

Nghĩa của động từ See

1. Thấy, trông thấy, nhìn thấy, xem, quan sát, xem xét

Ví dụ: 

  • I saw him in the distance. Tôi nhìn thấy anh ấy từ xa.
  • My husband and I are seeing the beach scene. Vợ chồng tôi đang ngắm cảnh biển.

2. Xem, đọc (báo chí)

Ví dụ: I see news in the newspaper everyday. Tôi xem tin tức trên báo mỗi ngày.

3. Hiểu rõ, nhận ra

Ví dụ: I read this letter many times as far I can see. Tôi đã đọc bức thư đó nhiều lần để cố gắng hiểu rõ.

4. Trải qua, từng trải, đã qua

Ví dụ: He has seen two regimes. Anh ấy đã sống qua 2 chế độ.

5. Gặp, thăm, đến hỏi ý kiến (bác sĩ, luật sư)

6. Tưởng tượng

7. Đứng nhìn, trông thấy

Một số giới từ đi với see

  • To see about: Tìm kiếm, điều tra, xem lại
  • To see after: Chăm nom, chăm sóc, để ý tới
  • To see into: Nghiên cứu, xem xét kỹ lưỡng, hiểu rõ, thấy rõ bản chất
  • To see off: Tiễn ai đi đâu
  • To see out: Xem đến hết, làm đến cùng
  • See through: Nhìn thấy rõ bản chất

Xem thêm: Tại sao IELTS không có điểm 10?

Cách chia động từ See

Cách chia động từ See theo dạng thức

Các dạng thứcCách chiaVí dụ
To_V
Nguyên thể có “to”
To seeI want to see it. Tôi muốn nhìn thấy nó.
Bare_V
Nguyên thể
SeeI see news in the newspaper everyday. Tôi xem tin tức trên báo mỗi ngày.
Gerund
Danh động từ
SeeingMy husband and I are seeing the beach scene. Vợ chồng tôi đang ngắm cảnh biển.
Past Participle
Phân từ II
SeenHe has seen two regimes. Anh ấy đã sống qua 2 chế độ.

Cách chia động từ See trong 13 thì trong tiếng Anh

Bên dưới là bảng tổng hợp những cách chia động từ See trong 13 thì trong tiếng Anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “See” đứng ngay sau chủ ngữ thì chúng ta sẽ chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Cách chia động từ See trong 13 thì trong tiếng Anh
Cách chia động từ See trong 13 thì trong tiếng Anh

Chú thích:

  • HT: Thì hiện tại
  • QK: Thì quá khứ
  • TL: Thì tương lai
  • HTTD: Hoàn thành tiếp diễn
 ĐẠI TỪ SỐ ÍTĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
THÌIYouHe/ she/ itWeYouThey
HT đơnseeseeseesseeseesee
HT tiếp diễnam seeingare seeingis seeingare seeingare seeingare seeing
HT hoàn thànhhave seenhave seenhas seenhave seenhave seenhave seen
HT HTTDhave beenseeinghave beenseeinghas beenseeinghave beenseeinghave beenseeinghave beenseeing
QK đơnsawsawsawsawsawsaw
QK tiếp diễnwas seeingwere seeingwas seeingwere seeingwere seeingwere seeing
QK hoàn thànhhad seenhad seenhad seenhad seenhad seenhad seen
QK HTTDhad beenseeinghad beenseeinghad beenseeinghad beenseeinghad beenseeinghad beenseeing
TL đơnwill seewill seewill seewill seewill seewill see
TL gầnam goingto seeare goingto seeis goingto seeare goingto seeare goingto seeare goingto see
TL tiếp diễnwill be seeingwill be seeingwill be seeingwill be seeingwill be seeingwill be seeing
TL hoàn thànhwill haveseenwill haveseenwill haveseenwill haveseenwill haveseenwill haveseen
TL HTTDwill havebeen seeingwill havebeen seeingwill havebeen seeingwill havebeen seeingwill havebeen seeingwill havebeen seeing

Cách chia động từ See trong các cấu trúc câu đặc biệt

 ĐẠI TỪ SỐ ÍTĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
 IYouHe/ she/ itWeYouThey
Câu ĐK loại 2 – Mệnh đề chínhwould seewould seewould seewould seewould seewould see
Câu ĐK loại 2 Biến thế của mệnh đề chínhwould beseeingwould beseeingwould beseeingwould beseeingwould beseeingwould beseeing
Câu ĐK loại 3 – Mệnh đề chínhwould haveseenwould haveseenwould haveseenwould haveseenwould haveseenwould haveseen
Câu ĐK loại 3 Biến thế của mệnh đề chínhwould havebeen seeingwould havebeen seeingwould havebeen seeingwould havebeen seeingwould havebeen seeingwould havebeen seeing
Câu giả định – HTseeseeseeseeseesee
Câu giả định – QKsawsawsawsawsawsaw
Câu giả định – QKHThad seenhad seenhad seenhad seenhad seenhad seen
Câu mệnh lệnh see let’s seesee 

Xem thêm các bài viết liên quan:

Bài tập vận dụng cách chia thì của See

Bài tập vận dụng cách chia thì của “See”
Bài tập vận dụng cách chia thì của See

Bài tập

  1. He_______running away from the scene of the crime.
  2. I had_______their advertisement on television and in various fashion magazines. 
  3. Guess who I_______at the meeting yesterday?
  4. She opened the curtains and she___a van outside.
  5. The agent said that we could_______ the house at 5 p.m
  6. I _______ you driving to work today.
  7. Ten thousand people _____ the match.
  8. I didn’t_______ her in the office yesterday.
  9. Participants in the study were asked to _______a show on television.
  10. I looked out of the window but _______nothing.
  11. We want to _______the show tonight.
  12. Guess who I _______ at the party last night!
  13. This program will be _______ all over the world
  14. They (not see) _______ each other for a long time.
  15. Rose and Emma _______ sharks, dolphins, and turtles at Dam Sen aquarium. 
  16. Suddenly, I  _______  a boy on the beach.
  17. I don’t live with my family now and we (not see) _______ each other for four years.
  18. He  _______ that movie more than 3 times.
  19. He has been drinking alcohol since we_______ him.
  20. I will graduate in May. I  _______you in June. By the time I _______ you, I will have graduated.

Đáp án

  1. Was seen
  2. Seen
  3. Saw
  4. Saw
  5. See
  6. Saw
  7. Saw
  8. See
  9. See
  10. Saw
  11. See
  12. Saw
  13. Seen
  14. Haven’t seen
  15. Saw
  16. Saw
  17. Haven’t seen
  18. Has seen
  19. Saw
  20. Will see – see 

Vừa rồi, chúng ta đã tìm hiểu kiến thức về quá khứ của see và cách chia động từ See tuỳ thuộc vào từng trường hợp.

Bên cạnh đó là một số bài tập mà các bạn có thể thực hành để củng cố kiến thức. Chúc bạn học tốt và tăng level tiếng Anh một cách nhanh chóng nhé!

Bình luận

Bài viết liên quan:

Cấu trúc Remind - Cách dùng và bài tập trong tiếng Anh

Cấu trúc Remind – Cách dùng và bài tập trong tiếng Anh

25/02/2023

Khi muốn nhắc nhở ai đó làm việc gì hay nhắc lại chuyện xảy ra trong quá khứ, chúng ta sẽ Cấu trúc Remind. Tuy nhiên, người học thường bị nhầm lẫn remind và remember. Vậy cách dùng cấu trúc Remind như thế nào? Làm

Index