Thì hiện tại đơn là một trong những kiến thức quan trọng mà các bạn cần phải nắm. Vì vậy, làm các bài tập thì hiện tại đơn lớp 4 vô cùng quan trọng. Do đó, Tự học PTE đã tổng hợp đến bạn những kiến thức và bài tập về thì này để bạn học bài. Cùng tìm hiểu ngay bên dưới bạn nhé.
Lý thuyết thì hiện tại đơn lớp 4
Thì hiện tại đơn tiếng Anh được sử dụng nhằm diễn tả các hành động, sự việc xảy ra ở hiện tại, sự thật hiển nhiên, những thói quen lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Một số ví dụ:
- I’m a pupil. (Tôi là một học sinh)
- The car is red. (Cái ô tô màu đỏ)
- I go to school at 7 o’clock. (Tôi đi học lúc 7 giờ)
Công thức thì hiện tại đơn
Thể | Động từ “tobe” | Động từ “thường” |
Khẳng định | – S + am/is/are + ……I + am He, She, It + is You, We, They + are Ví dụ: – I am a student. (Tôi là học sinh.) – They are teachers. (Họ đều là giáo viên.) – She is my mother. (Bà ấy là mẹ tôi.) | – S + V(s/es) + …… I, You, We, They + V (nguyên thể) He, She, It + V (s/es) Ví dụ: – He always swim in the evening. (Anh ấy luôn đi bơi vào buổi tối.) – Mei usually goes to bed at 11 p.m. (Mei thường đi ngủ vào lúc 11 giờ tối). – Every Sunday we go to see my grandparents. (Chủ nhật hằng tuần chúng tôi thường đi thăm ông bà). |
Phủ định | – S + am/is/are + not + is not = isn’t ;are not = aren’t Ví dụ: She is not my friend. (Cô ấy không phải là bạn tôi.) | – S + do/ does + not + V (nguyên thể) do not = don’tdoes not = doesn’t Ví dụ: He doesn’t work in a shop. (Anh ta không làm việc ở cửa tiệm.) |
Nghi vấn | – Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….? A: Yes, S + am/ are/ is. No, S + am not/ aren’t/ isn’t. Ví dụ: Are you a student? Yes, I am./ No, I am not. – Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi) Wh-question + are/ is + S? Ví dụ: a) What is this? (Đây là gì?) b) Where are you? (Bạn ở đâu thế?) | – Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..? A: Yes, S + do/ does./ No, S + don’t/ doesn’t. Ví dụ: Do you play tennis?Yes, I do. / No, I don’t. – Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi) Wh-question + do/ does + S + V? (V dạng nguyên thể) Ví dụ: a) Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?) b) What do you do? (Cậu làm nghề gì vậy?) |
Một số lưu ý:
- Khi chia động từ ở ngôi He, She, It, chúng ta cần phải thêm “s” vào sau động từ thường (Ví dụ: like => likes) hay thêm “es” vào sau những động từ có đuôi tận cùng là chữ cái ch, sh, o, s, x, z (Ví dụ: do => does, go => goes).
- Riêng động từ have khi chia ở ngôi thứ 3 số ít (she, he, it) cần tiến hành đổi thành has
- Bỏ y và thêm -ies vào sau những động từ kết thúc bởi một phụ âm + y: study – studies; fly – flies; try – tries …
Xem thêm:
- Nên sử dụng on the internet hay in the internet?
- Bằng PTE có thời hạn bao lâu? Những điều cần biết về PTE
- By the end là thì gì? Bài tập về by the end chi tiết nhất
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn trong tiếng Anh: khi trong câu có những trạng từ chỉ tần suất: Always (luôn luôn), usually (thường xuyên), generally (nhìn chung), often (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), regularly (thường xuyên) …
Một số ví dụ:
- We sometimes go to the beach. (Thỉnh thoảng chúng tôi đi biển.)
- I always drink lots of water. (Tôi thường hay uống nhiều nước.)
Bài tập thì hiện tại đơn lớp 4
Sau khi đã ôn tập kiến thức, bạn hãy cùng làm qua một số bài tập thì hiện tại đơn lớp 4 bên dưới để hiểu rõ hơn.
Bài tập Thì hiện tại đơn lớp 4 có đáp án
Bài tập 1: Lựa chọn đáp án đúng trong 3 đáp án a, b, c
1. She _____ Science today.
a. learns | b. have | c. has |
2. What subject ____ he have?
a. do | b. does | c. is |
3. What time ____ she do homework?
a. do | b. does | c. is |
4. She _____ TV at 8 p.m.
a. watch | b. watches | c. is watch |
5. I ____________ football. I play with my friends.
A. like | B. likes | C. am like |
6. What ________ your mother ___________? – She’s a nurse.
a. do – do | b. does – does | C. does – do |
7. Sarah __________ very well.
A. sing | B. sings | C. to sing |
8. I _________ animals. My father sometimes ___________ me to the zoo.
A. like – take | B. likes – takes | C. like – takes |
9. Is your classroom large? – ______________.
A. No, it is | B. Yes, it is | C. No, it not |
10. Today __________ Saturday. I __________ my grandparents today.
a. is/ visits | b. is/ visit | c. are/ visit |
Xem thêm:
Bài tập 2: Gạch chân bên dưới từ đúng cho trong ngoặc
- She (like/likes) beef.
- My favourite food (is/are) fish.
- (Do/Does) they like fruit juice?
- On Sunday, he (play/plays) football with his friends.
- When (do/does) Minh get up?
- Andrew (like/likes) Art very much.
- What (is/are) your favourite colour?
- My dad (is/are) teacher.
- These boys (is/are) students.
- (Do/Does) you like English?
Bài tập 3: Điền trợ động từ ở dạng phủ định
- I ……… like tea.
- He ………… play football in the afternoon.
- You ……….. go to bed at midnight.
- They…………..do the homework on weekends.
- The bus …………..arrive at 8.30 a.m.
- My brother ………….finish work at 8 p.m.
- Our friends …………. live in a big house.
- The cat ………….. like me.
Bài tập 4: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc
- She (not study) …………………… on Saturday.
- He (have) …………………. a new haircut today.
- I usually (have) …………….….breakfast at 6.30.
- Peter (not/ study)……………….very hard. He never gets high scores.
- My mother often (teach)……………………me English on Saturday evenings.
- I like Math and she (like)……………………Literature.
- My sister (wash)………………..….the dishes every day.
- They (not/ have)……………….….breakfast every morning.
Bài tập 5: Viết lại câu, điền dạng đúng của từ trong ngoặc
Eg: 1. My brothers (sleep) on the floor. (often)
=> My brothers often sleep on the floor.
2. He (stay) up late (sometimes)
=> _______________________________________________________
3. I (do) the housework with my brother. (always)
=> _______________________________________________________
4. Peter and Mary (come) to class on time. (never)
=> _______________________________________________________
5. Why Johnson (get) good marks? (always)
=> _______________________________________________________
6. You (go) shopping? (usually)
=> _______________________________________________________
7. My father (have) popcorn. (never)
=> _______________________________________________________
Bài tập 6: Viết lại những từ sau thành một câu hoàn chỉnh
Eg: They/ wear suits to work? => Do they wear suits to work?
1. she/ not/ sleep late on weekends
=>_______________________________________________________
2. we/ not/ believe/ ghost
=>________________________________________________________
3. you/ understand the question?
=>________________________________________________________
4. they/ not/ work late on Fridays
=>________________________________________________________
5. David/ want some coffee?
=>________________________________________________________
6. she/ have three daughters
=>________________________________________________________
7. when/ she/ go to her Chinese class?
=>________________________________________________________
Bài tập 7: Hoàn thành câu bên dưới
- Tom ………………… stamps. (not/to collect)
- You ………………… songs in the bathroom. (not/to sing)
- Julie ………………… in the garden. (not/ to work)
- I ………………… at home. (not/ to sit)
- Tina and Kate ………………… the windows. (not/ to open)
- Adam ………………… French. (not/ to speak)
- His sister ………………… lemonade. (not/ to like)
- We ………………… to music. (not/ to listen)
- My father ………………… the car every Saturday. (not/ to clean)
- Johnny and Danny ………………… in the lake. (not/ to swim)
Bài tập 8: Chia động từ trong ngoặc
My cousin, Peter (have)………..a dog. It (be)………..an intelligent pet with a short tail and big black eyes. Its name (be)………..Kiki and it (like)………..eating pork. However, it (never/ bite)………..anyone; sometimes it (bark)………..when strange guests visit. To be honest, it (be)………..very friendly. It (not/ like)………..eating fruits, but it (often/ play)………..with them. When the weather (become)………..bad, it (just/ sleep)………..in his cage all day. Peter (play)………..with Kiki every day after school. There (be)………..many people on the road, so Peter (not/ let)………..the dog run into the road. He (often/ take)………..Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki (sometimes/ be)………..naughty, but Peter loves it very much.
Bài tập 9: Chia động từ đã cho ở thì Hiện tại Đơn
1. A phone ________________________ (not work) when it’s out of battery.
2. Tom and Denny ___________________ (like) my mom’s cookies.
3. She ___________________ (go) to work at 7am every day.
4. Luz _________________________________ (not usually study) on the weekends.
5. Mr. Jones ____________________ (bake) us pie every Wednesday afternoon.
6. The sun ____________________ (shine) bright during the day.
7. Foxes ____________________ (hunt) at dawn and dusk.
8. Water ____________________ (freeze) at 0 degree Celsius.
9. Water ____________________ (boil) at 100 degrees Celsius.
10. We ____________________ (have) Math classes every Monday morning.
Xem thêm:
Phần đáp án bài tập
Đáp án bài tập 1
1 – c | 2 – b | 3 – b | 4 – b | 5 – a | 6 – c | 7 – b | 8 – c | 9 – b | 10 – b |
Đáp án bài tập 2
1 – likes | 2 – is | 3 – do | 4 – plays | 5 – does |
6 – likes | 7 – is | 8 – is | 9 – is | 10 – do |
Đáp án bài tập 3
1. don’t | 2. doesn’t | 3. don’t | 4. don’t |
5. doesn’t | 6. doesn’t | 7. don’t | 8. doesn’t |
Đáp án bài tập 4
1. doesn’t study | 2. has | 3. have | 4. doesn’t study |
5. teaches | 6. likes | 7. washes | 8. don’t have |
Đáp án bài tập 5
2. He sometimes stays up late.
3. I always do the housework with my brother.
4. Peter and Mary never come to class on time
5. Why does Johnson always get good marks?
6. Do you usually go shopping?
7. My father never has popcorn.
Đáp án bài tập 6
1. She doesn’t sleep late on weekends.
2. We don’t believe in ghost.
3. Do you understand the question?
4. They don’t work late on Fridays.
5. Does David want some coffee?
6. She has three daughters.
7. When does she go to her Chinese class?
Đáp án bài tập 7
1. doesn’t collect | 2. don’t sing | 3. doesn’t work | 4. don’t sit | 5. don’t open |
6. doesn’t speak | 7. doesn’t like | 8. don’t listen | 9. doesn’t clean | 10. don’t swim |
Đáp án bài tập 8
1. has | 2. is | 3. is | 4. likes |
5. never bites | 6. barks | 7. is | 8. doesn’t like |
9. often plays | 10. becomes | 11. just sleeps | 12. plays |
13. are | 14. doesn’t let | 15. often takes | 16. sometimes is |
Đáp án bài tập 9
1. doesn’t work | 2. like | 3. goes | 4. doesn’t usually study | 5. bakes |
6. shines | 7. hunt | 8. freezes | 9. boils | 10. have |